Chương Trình Đào Tạo Thạc Sĩ Ngôn Ngữ Anh

258

1. Thông tin về chương trình đào tạo

  • Tên ngành đào tạo tiếng Việt: Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh
  • Tên ngành đào tạo tiếng Anh: Master of Arts in English Linguistics (MA)
  • Trình độ đào tạo: Thạc sĩ (Bậc 7, Khung trình độ Quốc gia Việt Nam)
  • Mã ngành: 8220201
  • Thời gian đào tạo: 02 năm
  • Loại hình đào tạo: Chính quy
  • Số tín chỉ: 60
  • Văn bằng tốt nghiệp: Thạc sĩ
  • Ngôn ngữ giảng dạy: Tiếng Anh

2. Mục tiêu của chương trình đào tạo

2.1. Mục tiêu chung:

Chương trình đào tạo ngành Ngôn ngữ Anh bậc thạc sĩ theo định hướng ứng dụng tại Trường Đại học Tân Tạo trang bị cho học viên kiến thức chuyên sâu về ngôn ngữ học ứng dụng, cùng các kỹ năng thực hành chuyên môn gắn với thực tiễn nghề nghiệp. Chương trình tập trung phát triển tư duy phản biện, năng lực ứng dụng công nghệ thông tin và khả năng thích ứng trong môi trường toàn cầu hóa và chuyển đổi số. Học viên được rèn luyện năng lực nghiên cứu theo hướng ứng dụng, khả năng vận dụng kiến thức khoa học sáng tạo để giải quyết các vấn đề thực tiễn trong ngôn ngữ và giao tiếp tiếng Anh. Đồng thời, chương trình chú trọng phát triển tinh thần khởi nghiệp, đạo đức nghề nghiệp, trách nhiệm với cộng đồng, và tư duy học tập suốt đời, phù hợp với triết lý giáo dục “Khai phóng – Học suốt đời” của Trường Đại học Tân Tạo, góp phần thực hiện sứ mệnh đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao phục vụ phát triển cộng đồng địa phương và đất nước.

2.2. Mục tiêu cụ thể (PO)

Về kiến thức (PO1):

Trang bị kiến thức chuyên sâu và cập nhật về các lý thuyết hiện đại cùng hướng nghiên cứu mới trong Ngôn ngữ Anh, bao gồm khả năng phân tích, so sánh, đối chiếu, đánh giá, và tổng hợp kiến thức trong các lĩnh vực như ngôn ngữ học ứng dụng, ngôn ngữ học xã hội, nghiên cứu văn hóa-văn học, dịch thuật và phương pháp giảng dạy tiếng Anh và triết học.

Về kỹ năng:

Kỹ năng cứng (PO2): Thực hiện các nghiên cứu khoa học độc lập một cách có hệ thống trong lĩnh vực ngôn ngữ Anh, vận dụng thành thạo năng lực số và các phương pháp xử lý dữ liệu định tính, định lượng hoặc hỗn hợp để phân tích và giải quyết các vấn đề chuyên môn.

Kỹ năng mềm (PO3): Áp dụng tư duy phản biện và lô gích để giải quyết vấn đề phức tạp trong nghiên cứu và thực hành ngoại ngữ; phát triển kỹ năng giao tiếp học thuật và giao tiếp đa văn hoá hiệu quả; làm việc nhóm linh hoạt trong các dự án nghiên cứu và ứng dụng liên ngành; lựa chọn và đề xuất phương thức cải tiến trong giảng dạy, dịch thuật, và nghiên cứu tiếng Anh.

Về năng lực tự chủ và trách nhiệm (PO4):

Chủ động quản lý quá trình học tập và nghiên cứu, tuân thủ các chuẩn mực đạo đức trong học thuật và nghề nghiệp, thông qua việc tự định hướng, không ngừng nâng cao trình độ, đóng góp vào sự phát triển của cộng đồng học thuật, và tạo ra các đóng góp mới trong lĩnh vực Ngôn ngữ Anh nói riêng và ngôn ngữ học nói chung.

3. Chuẩn đầu ra

Chuẩn đầu ra Nội dung Trình độ năng lực (*)

3.1. Kiến thức

PLO1 Tích hợp kiến thức lý thuyết và kiến thức thực tế, sâu, rộng về ngôn ngữ, văn hoá, văn học, dịch thuật, đào tạo tiếng Anh vào nghiên cứu và thực hành chuyên môn. 5/6
PLO2 Phân tích lô gích sự tương tác phức tạp giữa các yếu tố ngôn ngữ, văn hoá-văn học trong việc vận dụng phương pháp luận triết học, phương pháp nghiên cứu khoa học phù hợp để phản ánh các vấn đề liên quan trong nghề nghiệp và đời sống xã hội. 4/6
PLO3 Đánh giá một cách hệ thống các luận điểm then chốt về ngôn ngữ Anh, dịch thuật và giảng dạy tiếng Anh, dựa trên kiến thức nền tảng vững chắc về lý thuyết, nghiên cứu và ứng dụng Ngôn ngữ Anh, có so sánh và đối chiếu các quan điểm khác nhau. 5/6

3.2. Kỹ năng

Kỹ năng nghề nghiệp
PLO4 Sử dụng các phương pháp nghiên cứu và công nghệ số hiện đại và phù hợp để xử lý, đánh giá và truyền đạt thông tin trong các hoạt động nghiên cứu, giảng dạy và ứng dụng ngôn ngữ, đáp ứng yêu cầu chuyên môn và liên ngành. 4/5
Kỹ năng mềm
PLO5 Vận dụng tư duy phản biện, năng lực ngoại ngữ và khả năng thích ứng trong giao tiếp học thuật, làm việc độc lập và nhóm, giải quyết vấn đề trong môi trường nghề nghiệp đa văn hóa và hội nhập toàn cầu. 4/5

3.3. Năng lực tự chủ và trách nhiệm

PLO6 Thực hiện việc tự định hướng quá trình học tập và nghiên cứu liên tục, nhằm phát triển tư duy khởi nghiệp sáng tạo và khả năng thích ứng hiệu quả với môi trường nghề nghiệp luôn thay đổi. 4/5
PLO7 Phát triển sáng kiến liên quan đến ngôn ngữ, giảng dạy, dịch thuật, sử dụng và nghiên cứu tiếng Anh. 4/5

(*) Thang đo trình độ năng lực

Mức độ (Bậc trình độ năng lực) Kiến thức

Thang Bloom

(6 bậc)

Kỹ năng

Thang Dave

(5 bậc)

Mức độ tự chủ và trách nhiệm

Thang Krathwohl

(5 bậc)

1 Nhớ Bắt chước Tiếp nhận
Có thể nhắc lại các thông tin đã được tiếp nhận trước đó Khả năng lặp lại hành vi sau khi được quan sát đầy đủ Khả năng lắng nghe và ý thức tiếp thu kiến thức
2 Hiểu Thao tác Đáp ứng
Nắm được ý nghĩa của thông tin, thể hiện qua khả năng diễn giải, suy diễn, liên hệ, khái quát, diễn đạt lại kiến thức đã học Khả năng hoàn thành một kỹ năng theo như chỉ dẫn Khả năng tham gia tích cực vào quá trình học tập
3 Vận dụng Làm chuẩn xác Hình thành giá trị
Áp dụng thông tin, khái niệm đã biết vào một tình huống, điều kiện mới để giúp giải quyết vấn đề Khả năng lặp lại chính xác, nhịp nhàng, đúng đắn một kỹ năng, thường thực hiện độc lập không cần phải hướng dẫn Khả năng tìm thấy được giá trị của thông tin và đánh giá theo quan điểm riêng
4 Phân tích Phối hợp Tổ chức
Chia kiến thức, thông tin thành những phần nhỏ và chỉ ra mối liên hệ của chúng tới tổng thể Khả năng kết hợp được nhiều kỹ năng theo thứ tự chính xác, nhịp nhàng và ổn định Khả năng sử dụng phối hợp kiến thức, niềm tin, giá trị để giải quyết/lý giải vấn đề
5 Đánh giá Làm thuần thục Hình thành phẩm chất
Đưa ra nhận định, phán quyết của bản thân đối với thông tin dựa trên các chuẩn mực, tiêu chí Khả năng hoàn thành dễ dàng một hay nhiều kỹ năng và trở thành tự nhiên, không đòi hỏi sự cố gắng về trí lực và thể lực Khả năng kiểm soát đầu ra và ứng xử dựa trên hệ thống giá trị riêng
6 Sáng tạo
Xác lập thông tin, sự vật mới trên cơ sở những thông tin, sự vật đã có

Ma trận mục tiêu và chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo

MỤC TIÊU ĐÀO TẠO CHUẨN ĐẦU RA CTĐT
PLO1 PLO2 PLO3 PLO4 PLO5 PLO6 PLO7
PO1 x x x
PO2 x x
PO3 x x
PO4 x x

4. Chuẩn đầu vào

4.1. Yêu cầu đối với người dự tuyển:

Theo Thông tư số 23/2021/TT-BGDĐT, ngày 30/8/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tuyển sinh và đào tạo trình độ thạc sĩ, người dự tuyển đào tạo thạc sĩ Ngôn ngữ Anh phải có các điều kiện mục 6.2 bên dưới.

4.2. Chuẩn đầu vào của chương trình đào tạo thạc sĩ:

4.2.1.Về văn bằng

Người học phải tốt nghiệp đại học của:

+ Ngành phù hợp: Ngôn ngữ Anh, Sư phạm Tiếng Anh, So sánh đối chiếu

+ Ngành gần hoặc ngành khác: Thí sinh tốt nghiệp các ngành gần hoặc ngành khác phải có năng lực ngoại ngữ (ngôn ngữ của ngành tuyển sinh) từ Bậc 5 trở lên theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam (hoặc trình độ tương đương trở lên). Đồng thời phải học và đạt yêu cầu các môn bổ sung kiến thức được nêu trong Bảng 1 (Số tín chỉ này không tính trong Chương trình thạc sĩ chính khoá).

Bảng 1. Các môn học bổ sung kiến thức

STT Mã học phần Môn học Số tín chỉ
1 ENG400 Phonetics and Phonology

(Ngữ âm và Âm vị học)

3
2 ENG401 Morphology and Syntax

(Hình thái và Cú pháp)

3
3 ENG405 Semantics and Pragmatics

(Ngữ nghĩa và ngữ dụng học)

3

 

4.2.2. Các điều kiện khác

  • Lý lịch bản thân rõ ràng, không trong thời gian thi hành kỷ luật từ mức cảnh cáo trở lên và không trong thời gian thi hành án hình sự, được cơ quan quản lý nhân sự nơi đang làm việc hoặc chính quyền địa phương nơi cư trú xác nhận.
  • Có đủ sức khoẻ để học tập.
  • Nộp hồ sơ đầy đủ, đúng thời hạn theo quy định của Trường Đại học Tân Tạo.

5. Khối lượng học tập

TT Khối lượng học tập Số HP Số tín chỉ Tỷ lệ
TC LT TH %
1 Kiến thức chung 2 7 7 0 11,67
2 Kiến thức cơ sở ngành 5 15 15 0 25
3 Kiến thức chuyên ngành 9 23 23 0 38,33
Kiến thức bắt buộc 5 15 15 0 25
Kiến thức lựa chọn 4/10 8 8 0 13,33
4 Tốt nghiệp

(Định hướng ứng dụng)

15 0 15 25
Thực tập tốt nghiệp 1 6 0 6 10
Đề án tốt nghiệp 1 9 0 9 15
Tổng số 18 60 45 15 100
  • Số lượng học phần: 18 học phần (HP).
  • Khối lượng kiến thức toàn khóa học: 60 tín chỉ
  • Tỷ lệ các học phần chung/đại cương trên tổng khối lượng kiến thức toàn khóa chiếm: 7 tín chỉ, chiếm 11,67%
  • Tỷ lệ các học phần chuyên môn trên tổng khối lượng kiến thức toàn khóa chiếm: 53 tín chỉ, chiếm 88,33 %
  • Tỷ lệ lý thuyết toàn bộ chương trình trên tổng khối lượng kiến thức toàn khóa chiếm: 45 tín chỉ, chiếm 75 %
  • Tỷ lệ lý thuyết chuyên ngành trên khối lượng kiến thức giáo dục chuyên nghiệp chiếm 38 tín chỉ, chiếm 63,33 %
  • Tỷ lệ học phần thực tập tốt nghiệp trên khối lượng kiến thức giáo dục chuyên nghiệp chiếm: 15 tín chỉ; chiếm 25%
  • Tỷ lệ học phần tự chọn trên tổng khối lượng kiến thức toàn khóa chiếm: 08 tín chỉ; 13,33%.

6. Cấu trúc và nội dung của chương trình đào tạo

6.1. Cấu trúc và nội dung của chương trình đào tạo

TT Mã học phần Tên học phần Số tín chỉ
TC ST LT TH
KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG 7 105 7 0
1 MCL208 Triết học Mác – Lênin

Marxist-Leninist Philosophy

4 60 4 0
2 FL_200 Ngoại ngữ 2

Second Foreign Language

Chọn 1 trong 3 ngoại ngữ

· Tiếng Hàn (Korean)

· Tiếng Trung (Chinese)

· Tiếng Nhật (Japanese)

3 45 3 0
KIẾN THỨC CƠ SỞ KHỐI NGÀNH 15 225 15 0
3 ENG500 Ngôn ngữ học tiếng Anh nâng cao

Advanced English Linguistics

3 45 3 0
4 ENG501 Phương pháp NCKH trong Ngôn ngữ học

Research Methodology in Linguistics

3 45 3 0
5 ENG502 Thụ đắc ngôn ngữ thứ hai

Second Language Acquisition

3 45 3 0
6 ENG503 Ngữ dụng học và Phân tích diễn ngôn

Pragmatics and Discourse Analysis

3 45 3 0
7 ENG504 Ngôn ngữ học tri nhận

Cognitive Linguistics

3 45 3 0
KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGÀNH 23 345 23 0
Học phần bắt buộc 15 225 15 0
8 ENG505 Giảng dạy tiếng Anh trong thời đại số

English Language Teaching in the Digital Era

3 45 3 0
9 ENG506 Kiểm tra và Đánh giá

Testing and Assessment

3 45 3 0
10 ENG507 Chuyên đề: Nghiên cứu đề tài và Kỹ năng viết

Seminar: Topic Research and Writing

3 45 3 0
11 ENG508 Dẫn nhập ngôn ngữ học chức năng hệ thống

Introduction to Systemic Functional Linguistics

3 45 3 0
12 ENG509 Ứng dụng CNTT trong nghiên cứu tiếng Anh

Technology and English Studies

3 45 3 0
Học phần tự chọn:

Chọn 04 học phần (08 TC) trong 10 học phần

8 120 8 0
13 ENG510 Cấu trúc ngôn ngữ Anh và Cấu trúc luận

The Linguistic Structure of English and Structuralism

2 30 2 0
14 ENG511 Dịch thuật chuyên ngành

Translation for Professions

2 30 2 0
15 ENG512 Phiên dịch nâng cao

Advanced Interpretation

2 30 2 0
16 ENG513 Thiết kế đề cương và phát triển học liệu

Syllabus Design and Materials Development

2 30 2 0
17 ENG514 Ngôn ngữ học đối chiếu

Contrastive Linguistics

2 30 2 0
18 ENG515 Ngôn ngữ học xã hội

Sociolinguistics

2 30 2 0
19 ENG516 Phong cách học tiếng Anh

English Stylistics

2 30 2 0
20 ENG517 Tiếng Anh chuyên ngành

English for Specific Purposes

2 30 2 0
21 ENG518 Các vấn đề giao văn hoá trong giảng dạy tiếng Anh

Cross-Cultural Issues in English Language Teaching

2 30 2 0
22 ENG519 Nghiên cứu Văn hoá và Văn học đương đại

Studies in Contemporary Literature and Culture

2 30 2 0
TỐT NGHIỆP

Định hướng ứng dụng

15 450 0 15
23 ENG520 Thực tập

Internship

6 180 0 6
24 ENG521 Đề án tốt nghiệp

Master’s Project

9 270 0 9
TỔNG SỐ TÍN CHỈ CỦA CTĐT 60 1125 45 15
Tổng số tín chỉ bắt buộc 52 1005 37 15
Tổng số tín chỉ tự chọn tối thiểu 8 120 8 0

6.2. Kế hoạch giảng dạy (dự kiến)

Được xây dựng vào đầu năm của mỗi năm học để học viên đăng ký. Dưới đây là kế hoạch giảng dạy mẫu:

TT Mã môn Tên học phần Số tín chỉ
TC ST LT TH
Học kỳ 1
1 MACL208 Triết học Mác – Lênin

Marxist-Leninist Philosophy

4 60 4 0
2 FL_200 Ngoại ngữ 2 (Tiếng Trung)

Second Foreign Language

3 45 3 0
3 ENG500 Ngôn ngữ học tiếng Anh nâng cao

Advanced English Linguistics

3 45 3 0
4 ENG501 Phương pháp NCKH trong Ngôn ngữ học

Research Methodology in Linguistics

3 45 3 0
5 ENG502 Thụ đắc ngôn ngữ thứ hai

Second Language Acquisition

3 45 3 0
Cộng: 16 240 16 0
Học kỳ 2
6 ENG503 Ngữ dụng học và Phân tích diễn ngôn

Pragmatics and Discourse Analysis

3 45 3 0
7 ENG504 Ngôn ngữ học tri nhận

Cognitive Linguistics

3 45 3 0
8 ENG505 Giảng dạy tiếng Anh trong thời đại số

English Language Teaching in the Digital Era

3 45 3 0
9 ENG506 Kiểm tra và Đánh giá

Testing and Assessment

3 45 3 0
Chọn 02 học phần tự chọn
10 Học phần tự chọn 1

Elective Course 1

2 30 2 0
11 Học phần tự chọn 2

Elective Course 2

2 30 2 0
Cộng: 16 240 16 0
Học kỳ 3
12 ENG507 Chuyên đề: Nghiên cứu đề tài và Kỹ năng viết

Seminar: Topic Research and Writing

3 45 3 0
13 ENG508 Dẫn nhập ngôn ngữ học chức năng hệ thống

Introduction to Systemic Functional Linguistics

3 45 3 0
14 ENG509 Ứng dụng CNTT trong nghiên cứu tiếng Anh

Technology and English Studies

3 45 3 0
Chọn 02 học phần tự chọn
15 Học phần tự chọn 3

Elective Course 3

2 30 2 0
16 Học phần tự chọn 4

Elective Course 4

2 30 2 0
Cộng 13 195 13 0
Học kỳ 4
17 ENG520 Thực tập

Internship

6 180 0 6
18 ENG521 Đề án tốt nghiệp

Master’s Project

9 270 0 9
Cộng: 15 450 0 15
TỔNG CỘNG: 60 1125 45 15
Tổng số tín chỉ bắt buộc 52 1005 38 15

6.3. Ma trận chuẩn đầu ra CTĐT và các môn học

TT Mã môn Môn học Số

TC

Chuẩn đầu ra chương trình đào tạo (PLOs)
PLO1 PLO2 PLO3 PLO4 PLO5 PLO6 PLO7
KIẾN THỨC CHUNG 7
1 MACL208 Triết học Mác – Lênin 4 X X X
2 FL_200 Ngoại ngữ 2

Second Foreign Language

Chọn 1 trong 3 ngoại ngữ

· Tiếng Hàn (Korean)

· Tiếng Trung (Chinese)

· Tiếng Nhật (Japanese)

3 X X X
KIẾN THỨC CƠ SỞ KHỐI NGÀNH 15
3 ENG500 Ngôn ngữ học tiếng Anh nâng cao

Advanced English Linguistics

3 X X X
4 ENG501 Phương pháp NCKH trong Ngôn ngữ học

Research Methodology in Linguistics

3 X X X
5 ENG502 Thụ đắc ngôn ngữ thứ hai

Second Language Acquisition

3 X X X
6 ENG503 Ngữ dụng học và Phân tích diễn ngôn

Pragmatics and Discourse Analysis

3 X X X
7 ENG504 Ngôn ngữ học tri nhận

Cognitive Linguistics

3 X X X
GIÁO DỤC CHUYÊN NGÀNH 23
Học phần bắt buộc 15
8 ENG505 Giảng dạy tiếng Anh trong thời đại số

English Language Teaching in the Digital Era

3 X X X
9 ENG506 Kiểm tra và Đánh giá

Testing and Assessment

3 X X X
10 ENG507 Chuyên đề: Nghiên cứu đề tài và Kỹ năng viết

Seminar: Topic Research and Writing

3 X X X X
11 ENG508 Ngôn ngữ học chức năng hệ thống

Systemic Functional Linguistics

3 X X X
12 ENG509 Ứng dụng CNTT trong nghiên cứu tiếng Anh

Technology and English Studies

3 X X X
Học phần tự chọn: Chọn 04 học phần 08
13 ENG510 Cấu trúc ngôn ngữ Anh và Cấu trúc luận

The Linguistic Structure of English and Structuralism

2 X X X
14 ENG511 Dịch thuật chuyên ngành

Translation for Professions

2 X X X
15 ENG512 Phiên dịch nâng cao

Advanced Interpretation

2 X X X
16 ENG513 Thiết kế đề cương và phát triển học liệu

Syllabus Design and Materials Development

2 X X X
17 ENG514 Ngôn ngữ học đối chiếu

Contrastive Linguistics

2 X X X
18 ENG515 Ngôn ngữ học xã hội

Sociolinguistics

2 X X X
19 ENG516 Phong cách học tiếng Anh

English Stylistics

2 X X X
20 ENG517 Giảng dạy Tiếng Anh chuyên ngành

English for Specific Purposes

2 X X X
21 ENG518 Các vấn đề giao văn hoá trong giảng dạy tiếng Anh

Cross-Cultural Issues in English Language Teaching

2 X X X
22 ENG519 Nghiên cứu Văn hoá và Văn học đương đại

Studies in Contemporary Literature and Culture

2 X X X
TỐT NGHIỆP

Định hướng ứng dụng

15
23 ENG520 Thực tập

Internship

6 X X X X X X X
24 ENG521 Đề án tốt nghiệp

Master’s Project

9 X X X X X X X
Tổng cộng 60 10 10 8 13 13 14 12

 

>>> Nếu bạn đang có nhu cầu học thạc sĩ ngôn ngữ Anh, hãy liên hệ với Trường Đại học Tân Tạo để được tư vấn nhanh chóng. Hoặc tham khảo thêm thông tin chi tiết tại đây