Điểm Chuẩn Ngành Y Của Các Trường 2024 & Phân tích xu hướng điểm chuẩn 2025

68

Việc lựa chọn ngành Y khoa luôn được xem như con đường đầy thách thức nhưng vinh quang trong hệ thống giáo dục đại học Việt Nam. Năm 2024, điểm chuẩn các trường đại học y dược trên cả nước vẫn nằm trong tốp đầu, đặc biệt là các ngành Y khoa, Răng – hàm mặt. Bài viết này sẽ cung cấp thông tin chi tiết và chính xác nhất về điểm chuẩn ngành Y của các trường đại học uy tín trên toàn quốc năm 2024, đồng thời đưa ra phân tích dự đoán về điểm chuẩn ngành Y 2025, giúp các em thí sinh và phụ huynh có cái nhìn tổng quan để đưa ra quyết định đúng đắn.

Điểm chuẩn các Trường tại miền Nam

Khu vực phía Nam tập trung nhiều trường đại học y dược danh tiếng với chất lượng đào tạo hàng đầu và cơ sở vật chất hiện đại. Các trường trong khu vực này không chỉ thu hút sinh viên địa phương mà còn là điểm đến của nhiều thí sinh từ khắp cả nước.

Điểm chuẩn Trường Đại học Y Dược TPHCM

Điểm chuẩn Trường Đại học Y Dược TPHCM
Điểm chuẩn Trường Đại học Y Dược TPHCM
Điểm chuẩn Trường Đại học Y Dược TPHCM
Điểm chuẩn Trường Đại học Y Dược TPHCM

Điểm chuẩn Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch

Điểm chuẩn Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch
Điểm chuẩn Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch

Điểm chuẩn Trường Đại học Y Dược Cần Thơ

Điểm chuẩn Trường Đại học Y Dược Cần Thơ
Điểm chuẩn Trường Đại học Y Dược Cần Thơ

Điểm chuẩn Trường Đại học Tân Tạo

Điểm chuẩn trúng tuyển vào trường Đại học Tân Tạo xét điểm thi tốt nghiệp THPT đã chính thức được công bố. Điểm chuẩn cao nhất là ngành Y khoa với mức điểm 22.5. Tuy nhiên, Đại học Tân Tạo lấy điểm sàn khối sức khỏe năm 2025 từ 17 điểm.

Điểm chuẩn 2024:

TT Mã ngành Tên ngành Mã tổ hợp xét tuyển Điểm sàn 2025 (thang điểm 30)
1 7720101 Y khoa B00, B08, A02 22.5
2 7720301 Điều dưỡng B00, B08, A02 19.00
3 7720401 Kỹ thuật xét nghiệm y học B00, B08, A02 19.00

Điểm sàn 2025:

TT Mã ngành Tên ngành Mã tổ hợp xét tuyển Điểm sàn 2025 (thang điểm 30)
1 7720101 Y khoa B00, B08, A02 20.5
2 7720301 Điều dưỡng B00, B08, A02, D07, A00 17.00
3 7720401 Kỹ thuật xét nghiệm y học B00, B08, A02, D07, A00c B08, A02, D07, A00 17.00

Điểm chuẩn Trường Đại học Nguyễn Tất Thành

TT Tên ngành đào tạo Điểm thi tốt nghiệp THPT Điểm học bạ Điểm thi ĐGNL ĐHQG HCM Điểm thi ĐGNL ĐHQG HN Ghi chú (ĐK xét PT khác điểm thi TN)
1 Y khoa 7720101 23 8.3 650 85 HL12 Giỏi
2 Răng – Hàm – Mặt 7720501 22.5 8 600 75 HL12 Giỏi
3 Y học cổ truyền 7720115 21 8 570 70 HL12 Giỏi
4 Dược học 7720201 21 8 570 70 HL12 Giỏi
5 Y học dự phòng 7720110 19 6.5 550 70 HL12 Khá
6 Điều dưỡng 7720301 19 6.5 550 70 HL12 Khá
7 Kỹ thuật xét nghiệm y học 7720601 19 6.5 550 70 HL12 Khá
8 Kỹ thuật phục hồi chức năng 7720603 19 6.5 550 70 HL12 Khá

Điểm chuẩn Trường Đại học Văn Lang

MÃ NGÀNH TÊN NGÀNH ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN MÃ TỔ HỢP ĐIỂM CHUẨN
7720101 Y khoa A00, B00, D08, D12 22,5
7720201 Dược học A00, B00, D07 21
7720301 Điều dưỡng B00, C08, D07, D08 19
7720501 Răng – Hàm – Mặt A00, B00, D07, D08 22,5
7720601 Kỹ thuật Xét nghiệm Y học A00, B00, D07, D08 19

 

Điểm chuẩn Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng

STT MÃ NGÀNH TÊN NGÀNH TỔ HỢP XÉT TUYỂN ĐIỂM CHUẨN XÉT THEO ĐIỂM THI THTNPT
1 7720101 Y Khoa A00, B00, D07, D08 22,5
2 7720501 Răng Hàm Mặt A00, B00, D07, D08 22,5
3 7720201 Dược Học A00, B00, D07, D08 21
4 7720115 Y Học Cổ Truyền A00, B00, D07, D08 21

Điểm chuẩn các Trường tại miền Trung

Miền Trung sở hữu nhiều trường đại học y dược có lịch sử lâu đời và uy tín cao. Khu vực này đang ngày càng phát triển mạnh mẽ về chất lượng đào tạo và thu hút nhiều sinh viên từ các tỉnh thành lân cận.

Điểm chuẩn Trường Đại học Duy Tân

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 7720201 Dược A00; A16; B00; B03 21
2 7720201 Y khoa A16; B00; D90; D08 22.5
3 7720301 Điều dưỡng A00; A16; B00; B03 19
4 7720501 Bác sĩ Răng Hàm Mặt A00; A16; B00; D90 22.5

Điểm chuẩn Trường Đại học Phenikaa

STT Ngành/Chương trình đào tạo Mã xét tuyển Tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn
1 QUẢN LÝ BỆNH VIỆN HM1 A00 – A01 – B00 – D01 17
2 ĐIỀU DƯỠNG NUR1 A00 – A01 – B00 – B08 19
3 DƯỢC HỌC PHA1 A00 – B00 – B08 – D07 21
4 KỸ THUẬT PHỤC HỒI CHỨC NĂNG RET1 A02 – B00 – B08 – D07 19
5 KỸ THUẬT XÉT NGHIỆM Y HỌC MTT1 A02 – B00 – B08 – D07 19
6 KỸ THUẬT HÌNH ẢNH Y HỌC RTS1 A02 – B00 – B08 – D07 19
7 Y KHOA MED1 A00 – B00 – B08 – D07 22,5
8 RĂNG – HÀM – MẶT DEN1 A00 – B00 – B08 – D07 22,5
9 Y HỌC CỔ TRUYỀN FTME A00 – B00 – B08 – D07 21

Điểm chuẩn Trường Đại học Y Dược – Đại học Huế

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 7720101 Y khoa B00 26.3
2 7720101_02 Y khoa (Xét kết hợp CC tiếng Anh quốc tế) B00 25.5
3 7720110 Y học dự phòng B00; B08 19
4 7720115 Y học cổ truyền B00 23.5
5 7720201 Dược học A00; B00 24.55
6 7720201_02 Dược học (Xét kết hợp CC tiếng Anh quốc tế) A00; B00 22.55
7 7720301 Điều dưỡng B00; B08 19.9
8 7720302 Hộ sinh B00; B08 19
9 7720401 Dinh dưỡng B00; B08 15
10 7720501 Răng – Hàm – Mặt B00 25.95
11 7720501_02 Răng – Hàm – Mặt (Xét kết hợp CC tiếng Anh quốc tế) B00 25.2
12 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học B00; B08 21.7
13 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học A00; B00 19.8
14 7720701 Y tế công cộng B00; B08 15

Điểm chuẩn Trường Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 7720101 Y khoa A00; A02; B00; B08 24
2 7720201 Dược học B00; A00; D07 21
3 7720301 Điều dưỡng A00; A02; B00; B08 21
4 7720701 Y tế công cộng A00; A02; B00; B08 16

Điểm chuẩn Trường Đại học Y Khoa Vinh

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 7720101 Y khoa B00 24.85
2 7720110 Y học dự phòng B00 19
3 7720201 Dược học A00; B00 23

Điểm chuẩn Trường Đại học Yersin Đà Lạt

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 7720201 Dược học A00; A01; B00; D07 21
2 7720301 Điều dưỡng A01; B00; D01; D08 19

Điểm chuẩn Trường Y dược – Đại học Đà Nẵng

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 7720101 Y khoa B00; B08 25.55
2 7720201 Dược học B00; A00; D07 24.45
3 7720301 Điều dưỡng B00; B08 22.65
4 7720501 Răng – Hàm – Mặt B00; B08 25.57
5 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học B00; B08; A00 22.35

Điểm chuẩn các Trường tại miền Bắc

Miền Bắc là trung tâm giáo dục y tế hàng đầu của cả nước với các trường đại học y dược lâu đời và uy tín nhất. Đây là nơi tập trung những chương trình đào tạo chất lượng cao và cơ sở nghiên cứu hiện đại.

Điểm chuẩn Trường Đại học Điều dưỡng Nam Định

Điểm chuẩn Trường Đại học Điều dưỡng Nam Định
Điểm chuẩn Trường Đại học Điều dưỡng Nam Định

Điểm chuẩn Trường Đại học Y Dược Hà Nội, ĐHQG Hà Nội

Điểm chuẩn Trường Đại học Y Dược Hà Nội, ĐHQG Hà Nội
Điểm chuẩn Trường Đại học Y Dược Hà Nội, ĐHQG Hà Nội

Điểm chuẩn Trường Đại học Y Hà Nội

Điểm chuẩn Trường Đại học Y Hà Nội
Điểm chuẩn Trường Đại học Y Hà Nội

Điểm chuẩn Trường Đại học Y Dược Thái Bình

Điểm chuẩn Trường Đại học Y Dược Thái Bình
Điểm chuẩn Trường Đại học Y Dược Thái Bình

Điểm chuẩn Trường Đại học Y Dược Hải Phòng

Điểm chuẩn Trường Đại học Y Dược Hải Phòng
Điểm chuẩn Trường Đại học Y Dược Hải Phòng

Điểm chuẩn Trường Đại học Y Dược – Đại học Thái Nguyên

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa B00; D07; D08 26.25
2 7720110 Y học dự phòng B00; D07; D08 21
3 7720201 Dược học B00; D07; A00 24.75
4 7720301 Điều dưỡng B00; D07; D08 21.8
5 7720302 Hộ sinh B00; D07; D08 19.5
6 7720501 Răng – Hàm – Mặt B00; D07; D08 26.35
7 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học B00; D07; D08 24
8 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học B00; D07; D08 20
9 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng B00; D07; D08 20

 

Phân tích xu hướng và biến động điểm chuẩn 2025

Dựa trên tình hình tuyển sinh và phổ điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025, dự báo điểm chuẩn ngành Y năm nay có xu hướng giảm nhẹ so với năm 2024. Nguyên nhân chính được cho là do số lượng thí sinh đăng ký khối B00 giảm và mặt bằng điểm thi các môn khối này không cao hơn đáng kể so với năm trước.

Đối với các trường đại học công lập hàng đầu như Đại học Y Hà Nội hay Đại học Y Dược TP.HCM, điểm chuẩn ngành Y khoa và Răng-Hàm-Mặt năm 2024 dao động ở mức rất cao, từ 27 đến 28 điểm. Trong năm 2025, nhóm này được dự đoán sẽ giảm nhẹ, có thể dao động trong khoảng 26-27,5 điểm. Tại các trường y công lập khác và các khoa y thuộc đại học vùng, điểm chuẩn có thể giảm sâu hơn. Về phía các trường tư thục, vốn có mức điểm chuẩn thấp hơn, được dự báo sẽ không có nhiều biến động lớn. Nhiều khả năng điểm chuẩn của các trường này sẽ tiệm cận hoặc bằng với ngưỡng điểm sàn do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định cho khối ngành sức khỏe, vốn cũng đã được điều chỉnh giảm trong năm 2025.

Kết luận

Việc nắm rõ thông tin điểm chuẩn các trường đại học y dược là bước đầu tiên quan trọng trong hành trình theo đuổi ước mơ trở thành bác sĩ. Qua bài viết này, các em thí sinh và phụ huynh đã có cái nhìn tổng quan về mức điểm cần thiết để vào các trường uy tín trên toàn quốc. Điều quan trọng là các em cần có kế hoạch học tập bài bản, lựa chọn nguyện vọng phù hợp với năng lực và không ngừng phấn đấu để đạt được mục tiêu đề ra.

Tại Trường Đại học Tân Tạo, chúng tôi tự hào về chương trình đào tạo ngành Y khoa chất lương cao, với mức điểm sàn từ 20.5 điểm năm 2025, TTU mở ra cơ hội để nhiều thí sinh có thể theo đuổi đam mê y khoa trong môi trường học tập hiện đại.