Việc lựa chọn ngành Y khoa luôn được xem như con đường đầy thách thức nhưng vinh quang trong hệ thống giáo dục đại học Việt Nam. Năm 2024, điểm chuẩn các trường đại học y dược trên cả nước vẫn nằm trong tốp đầu, đặc biệt là các ngành Y khoa, Răng – hàm mặt. Bài viết này sẽ cung cấp thông tin chi tiết và chính xác nhất về điểm chuẩn ngành Y của các trường đại học uy tín trên toàn quốc năm 2024, đồng thời đưa ra phân tích dự đoán về điểm chuẩn ngành Y 2025, giúp các em thí sinh và phụ huynh có cái nhìn tổng quan để đưa ra quyết định đúng đắn.
Điểm chuẩn các Trường tại miền Nam
Khu vực phía Nam tập trung nhiều trường đại học y dược danh tiếng với chất lượng đào tạo hàng đầu và cơ sở vật chất hiện đại. Các trường trong khu vực này không chỉ thu hút sinh viên địa phương mà còn là điểm đến của nhiều thí sinh từ khắp cả nước.
Điểm chuẩn Trường Đại học Y Dược TPHCM


Điểm chuẩn Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch

Điểm chuẩn Trường Đại học Y Dược Cần Thơ

Điểm chuẩn Trường Đại học Tân Tạo
Điểm chuẩn trúng tuyển vào trường Đại học Tân Tạo xét điểm thi tốt nghiệp THPT đã chính thức được công bố. Điểm chuẩn cao nhất là ngành Y khoa với mức điểm 22.5. Tuy nhiên, Đại học Tân Tạo lấy điểm sàn khối sức khỏe năm 2025 từ 17 điểm.
Điểm chuẩn 2024:
TT | Mã ngành | Tên ngành | Mã tổ hợp xét tuyển | Điểm sàn 2025 (thang điểm 30) |
1 | 7720101 | Y khoa | B00, B08, A02 | 22.5 |
2 | 7720301 | Điều dưỡng | B00, B08, A02 | 19.00 |
3 | 7720401 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00, B08, A02 | 19.00 |
Điểm sàn 2025:
TT | Mã ngành | Tên ngành | Mã tổ hợp xét tuyển | Điểm sàn 2025 (thang điểm 30) |
1 | 7720101 | Y khoa | B00, B08, A02 | 20.5 |
2 | 7720301 | Điều dưỡng | B00, B08, A02, D07, A00 | 17.00 |
3 | 7720401 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00, B08, A02, D07, A00c B08, A02, D07, A00 | 17.00 |
Điểm chuẩn Trường Đại học Nguyễn Tất Thành
TT | Tên ngành đào tạo | Mã | Điểm thi tốt nghiệp THPT | Điểm học bạ | Điểm thi ĐGNL ĐHQG HCM | Điểm thi ĐGNL ĐHQG HN | Ghi chú (ĐK xét PT khác điểm thi TN) |
1 | Y khoa | 7720101 | 23 | 8.3 | 650 | 85 | HL12 Giỏi |
2 | Răng – Hàm – Mặt | 7720501 | 22.5 | 8 | 600 | 75 | HL12 Giỏi |
3 | Y học cổ truyền | 7720115 | 21 | 8 | 570 | 70 | HL12 Giỏi |
4 | Dược học | 7720201 | 21 | 8 | 570 | 70 | HL12 Giỏi |
5 | Y học dự phòng | 7720110 | 19 | 6.5 | 550 | 70 | HL12 Khá |
6 | Điều dưỡng | 7720301 | 19 | 6.5 | 550 | 70 | HL12 Khá |
7 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | 19 | 6.5 | 550 | 70 | HL12 Khá |
8 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 7720603 | 19 | 6.5 | 550 | 70 | HL12 Khá |
Điểm chuẩn Trường Đại học Văn Lang
MÃ NGÀNH | TÊN NGÀNH ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN | MÃ TỔ HỢP | ĐIỂM CHUẨN |
7720101 | Y khoa | A00, B00, D08, D12 | 22,5 |
7720201 | Dược học | A00, B00, D07 | 21 |
7720301 | Điều dưỡng | B00, C08, D07, D08 | 19 |
7720501 | Răng – Hàm – Mặt | A00, B00, D07, D08 | 22,5 |
7720601 | Kỹ thuật Xét nghiệm Y học | A00, B00, D07, D08 | 19 |
Điểm chuẩn Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng
STT | MÃ NGÀNH | TÊN NGÀNH | TỔ HỢP XÉT TUYỂN | ĐIỂM CHUẨN XÉT THEO ĐIỂM THI THTNPT |
1 | 7720101 | Y Khoa | A00, B00, D07, D08 | 22,5 |
2 | 7720501 | Răng Hàm Mặt | A00, B00, D07, D08 | 22,5 |
3 | 7720201 | Dược Học | A00, B00, D07, D08 | 21 |
4 | 7720115 | Y Học Cổ Truyền | A00, B00, D07, D08 | 21 |
Điểm chuẩn các Trường tại miền Trung
Miền Trung sở hữu nhiều trường đại học y dược có lịch sử lâu đời và uy tín cao. Khu vực này đang ngày càng phát triển mạnh mẽ về chất lượng đào tạo và thu hút nhiều sinh viên từ các tỉnh thành lân cận.
Điểm chuẩn Trường Đại học Duy Tân
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7720201 | Dược | A00; A16; B00; B03 | 21 |
2 | 7720201 | Y khoa | A16; B00; D90; D08 | 22.5 |
3 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; A16; B00; B03 | 19 |
4 | 7720501 | Bác sĩ Răng Hàm Mặt | A00; A16; B00; D90 | 22.5 |
Điểm chuẩn Trường Đại học Phenikaa
STT | Ngành/Chương trình đào tạo | Mã xét tuyển | Tổ hợp xét tuyển | Điểm chuẩn |
1 | QUẢN LÝ BỆNH VIỆN | HM1 | A00 – A01 – B00 – D01 | 17 |
2 | ĐIỀU DƯỠNG | NUR1 | A00 – A01 – B00 – B08 | 19 |
3 | DƯỢC HỌC | PHA1 | A00 – B00 – B08 – D07 | 21 |
4 | KỸ THUẬT PHỤC HỒI CHỨC NĂNG | RET1 | A02 – B00 – B08 – D07 | 19 |
5 | KỸ THUẬT XÉT NGHIỆM Y HỌC | MTT1 | A02 – B00 – B08 – D07 | 19 |
6 | KỸ THUẬT HÌNH ẢNH Y HỌC | RTS1 | A02 – B00 – B08 – D07 | 19 |
7 | Y KHOA | MED1 | A00 – B00 – B08 – D07 | 22,5 |
8 | RĂNG – HÀM – MẶT | DEN1 | A00 – B00 – B08 – D07 | 22,5 |
9 | Y HỌC CỔ TRUYỀN | FTME | A00 – B00 – B08 – D07 | 21 |
Điểm chuẩn Trường Đại học Y Dược – Đại học Huế
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7720101 | Y khoa | B00 | 26.3 |
2 | 7720101_02 | Y khoa (Xét kết hợp CC tiếng Anh quốc tế) | B00 | 25.5 |
3 | 7720110 | Y học dự phòng | B00; B08 | 19 |
4 | 7720115 | Y học cổ truyền | B00 | 23.5 |
5 | 7720201 | Dược học | A00; B00 | 24.55 |
6 | 7720201_02 | Dược học (Xét kết hợp CC tiếng Anh quốc tế) | A00; B00 | 22.55 |
7 | 7720301 | Điều dưỡng | B00; B08 | 19.9 |
8 | 7720302 | Hộ sinh | B00; B08 | 19 |
9 | 7720401 | Dinh dưỡng | B00; B08 | 15 |
10 | 7720501 | Răng – Hàm – Mặt | B00 | 25.95 |
11 | 7720501_02 | Răng – Hàm – Mặt (Xét kết hợp CC tiếng Anh quốc tế) | B00 | 25.2 |
12 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00; B08 | 21.7 |
13 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | A00; B00 | 19.8 |
14 | 7720701 | Y tế công cộng | B00; B08 | 15 |
Điểm chuẩn Trường Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7720101 | Y khoa | A00; A02; B00; B08 | 24 |
2 | 7720201 | Dược học | B00; A00; D07 | 21 |
3 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; A02; B00; B08 | 21 |
4 | 7720701 | Y tế công cộng | A00; A02; B00; B08 | 16 |
Điểm chuẩn Trường Đại học Y Khoa Vinh
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7720101 | Y khoa | B00 | 24.85 |
2 | 7720110 | Y học dự phòng | B00 | 19 |
3 | 7720201 | Dược học | A00; B00 | 23 |
Điểm chuẩn Trường Đại học Yersin Đà Lạt
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7720201 | Dược học | A00; A01; B00; D07 | 21 |
2 | 7720301 | Điều dưỡng | A01; B00; D01; D08 | 19 |
Điểm chuẩn Trường Y dược – Đại học Đà Nẵng
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7720101 | Y khoa | B00; B08 | 25.55 |
2 | 7720201 | Dược học | B00; A00; D07 | 24.45 |
3 | 7720301 | Điều dưỡng | B00; B08 | 22.65 |
4 | 7720501 | Răng – Hàm – Mặt | B00; B08 | 25.57 |
5 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00; B08; A00 | 22.35 |
Điểm chuẩn các Trường tại miền Bắc
Miền Bắc là trung tâm giáo dục y tế hàng đầu của cả nước với các trường đại học y dược lâu đời và uy tín nhất. Đây là nơi tập trung những chương trình đào tạo chất lượng cao và cơ sở nghiên cứu hiện đại.
Điểm chuẩn Trường Đại học Điều dưỡng Nam Định

Điểm chuẩn Trường Đại học Y Dược Hà Nội, ĐHQG Hà Nội

Điểm chuẩn Trường Đại học Y Hà Nội

Điểm chuẩn Trường Đại học Y Dược Thái Bình

Điểm chuẩn Trường Đại học Y Dược Hải Phòng

Điểm chuẩn Trường Đại học Y Dược – Đại học Thái Nguyên
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101 | Y khoa | B00; D07; D08 | 26.25 | |
2 | 7720110 | Y học dự phòng | B00; D07; D08 | 21 | |
3 | 7720201 | Dược học | B00; D07; A00 | 24.75 | |
4 | 7720301 | Điều dưỡng | B00; D07; D08 | 21.8 | |
5 | 7720302 | Hộ sinh | B00; D07; D08 | 19.5 | |
6 | 7720501 | Răng – Hàm – Mặt | B00; D07; D08 | 26.35 | |
7 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00; D07; D08 | 24 | |
8 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | B00; D07; D08 | 20 | |
9 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | B00; D07; D08 | 20 |
Phân tích xu hướng và biến động điểm chuẩn 2025
Dựa trên tình hình tuyển sinh và phổ điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025, dự báo điểm chuẩn ngành Y năm nay có xu hướng giảm nhẹ so với năm 2024. Nguyên nhân chính được cho là do số lượng thí sinh đăng ký khối B00 giảm và mặt bằng điểm thi các môn khối này không cao hơn đáng kể so với năm trước.
Đối với các trường đại học công lập hàng đầu như Đại học Y Hà Nội hay Đại học Y Dược TP.HCM, điểm chuẩn ngành Y khoa và Răng-Hàm-Mặt năm 2024 dao động ở mức rất cao, từ 27 đến 28 điểm. Trong năm 2025, nhóm này được dự đoán sẽ giảm nhẹ, có thể dao động trong khoảng 26-27,5 điểm. Tại các trường y công lập khác và các khoa y thuộc đại học vùng, điểm chuẩn có thể giảm sâu hơn. Về phía các trường tư thục, vốn có mức điểm chuẩn thấp hơn, được dự báo sẽ không có nhiều biến động lớn. Nhiều khả năng điểm chuẩn của các trường này sẽ tiệm cận hoặc bằng với ngưỡng điểm sàn do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định cho khối ngành sức khỏe, vốn cũng đã được điều chỉnh giảm trong năm 2025.
Kết luận
Việc nắm rõ thông tin điểm chuẩn các trường đại học y dược là bước đầu tiên quan trọng trong hành trình theo đuổi ước mơ trở thành bác sĩ. Qua bài viết này, các em thí sinh và phụ huynh đã có cái nhìn tổng quan về mức điểm cần thiết để vào các trường uy tín trên toàn quốc. Điều quan trọng là các em cần có kế hoạch học tập bài bản, lựa chọn nguyện vọng phù hợp với năng lực và không ngừng phấn đấu để đạt được mục tiêu đề ra.
Tại Trường Đại học Tân Tạo, chúng tôi tự hào về chương trình đào tạo ngành Y khoa chất lương cao, với mức điểm sàn từ 20.5 điểm năm 2025, TTU mở ra cơ hội để nhiều thí sinh có thể theo đuổi đam mê y khoa trong môi trường học tập hiện đại.