BA CÔNG KHAI NĂM HỌC 2017- 2018

THÔNG TIN CÔNG KHAI CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂN TẠO

Đại học Tân Tạo cam kết thực hiện chính sách cởi mở và minh bạch bằng cách công bố các thông tin trên website của trường. Các thông tin được công bố bao gồm mục tiêu của trường, yêu cầu đầu vào, các thủ tục, quy định, quy tắc đối với sinh viên, chương trình đào tạo, yêu cầu hoàn thành bằng cấp, chi phí, giảng viên đều được công khai trên website.

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

(theo thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07/05/2009 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)

1. Công khai cam kết chất lượng giáo dục và chất lượng giáo dục thực tế:

  • Cam kết chất lượng giáo dục: Công khai cam kết chất lượng đào tạo đối với bậc đào tạo đại học hệ chính quy; cam kết các điều kiện mà sinh viên được thụ hưởng khi vào học tại trường theo Biểu mẫu 20.
  • Công khai chất lượng giáo dục thực tế: Công khai tỉ lệ sinh viên tốt nghiệp có việc làm theo Biểu mẫu 21.

2. Công khai điều kiện đảm bảo chất lượng giáo dục:

  • Cơ sở vật chất: Công khai diện tích sàn xây dựng phục vụ trực tiếp cho quá trình đào tạo theo Biểu mẫu 22.
  • Đội ngũ nhà giáo: Công khai đội ngũ giảng viên cơ hữu và hợp đồng dài hạn theo Biểu mẫu 23.

3. Công khai tài chính: Công khai tài chính theo Biểu mau 24.

* Một số thông tin công khai của Trường Đại học Tân Tạo Năm học 2016-2017

(Kèm theo công văn số: 1403 ngày 14 tháng 3 năm 2017 )

– Hình thức công khai: tại trường và trên website của trường
– Địa chỉ website: http://ttu.edu.vn

SST

Nội dung

Đơn vị tính

Tổng số

1

Số ngành trường đang đào tạo

Ngành

10

1.1

Đại học

Ngành

10

1.2

Cao đẳng

Ngành

2

Số ngành trường đã công bố chuẩn đầu ra

Ngành

10

2.1

Đại học

Ngành

10

2.2

Cao đẳng

Ngành

3

Diện tích đất của trường

ha

123.59

4

Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo

m2

9.833

4.1

Diện tích giảng đường/phòng học

m2

5.848

4.2

Diện tích thư viện

m2

800

4.3

Diện tích phòng thí nghiệm

m2

1.446

4.4

Diện tích nhà xưởng thực hành

m2

206

5

Diện tích sàn xây dựng ký túc xá của trường

m2

10.574

6

Tổng số giảng viên cơ hữu, hợp đồng dài hạn

Người

133

6.1

Giáo sư

Người

4

6.2

Phó giáo sư

Người

7

6.3

Tiến sỹ

Người

35

6.4

Thạc sỹ

Người

47

6.5

Chuyên khoa Y cấp I + II

Người

6

6.6

Đại học

Người

37

6.7

Cao đẳng

Người

3

6.8

Trình độ khác

Người

7

Tổng số học viên, sinh viên, học sinh hệ chính quy

Người

369

7.1

Nghiên cứu sinh

Người

7.2

Cao học

Người

7.3

Chuyên khoa Y cấp II

Người

7.4

Chuyên khoa Y cấp I

Người

7.5

Đại học

Người

369

7.6

Cao đẳng

Người

7.7

Trung cấp chuyên nghiệp

Người

8

Tỷ lệ giảng viên cơ hữu từ thạc sỹ trở lên

Người

79,4 %

9

Tổng thu năm 2016

Tỷ đồng

105,55

9.1

Từ ngân sách nhà nước

Tỷ đồng

0

9.2

Từ học phí, lệ phí

Tỷ đồng

46,20

9.3

Từ nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ

Tỷ đồng

0,15

9.4

Từ nguồn khác

Tỷ đồng

59,20

X