(theo thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07/05/2009 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
1. Công khai cam kết chất lượng giáo dục và chất lượng giáo dục thực tế:
- Cam kết chất lượng giáo dục: Công khai cam kết chất lượng đào tạo đối với bậc đào tạo đại học hệ chính quy; cam kết các điều kiện mà sinh viên được thụ hưởng khi vào học tại trường theo Biểu mẫu 20.
- Công khai chất lượng giáo dục thực tế: Công khai tỉ lệ sinh viên tốt nghiệp có việc làm theo Biểu mẫu 21.
2. Công khai điều kiện đảm bảo chất lượng giáo dục:
- Cơ sở vật chất: Công khai diện tích sàn xây dựng phục vụ trực tiếp cho quá trình đào tạo theo Biểu mẫu 22.
- Đội ngũ nhà giáo: Công khai đội ngũ giảng viên cơ hữu và hợp đồng dài hạn theo Biểu mẫu 23.
3. Công khai tài chính: Công khai tài chính theo Biểu mau 24.
* Một số thông tin công khai của Trường Đại học Tân Tạo Năm học 2016-2017
(Kèm theo công văn số: 1403 ngày 14 tháng 3 năm 2017 )
– Hình thức công khai: tại trường và trên website của trường
– Địa chỉ website: http://ttu.edu.vn
SST |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Tổng số |
1 |
Số ngành trường đang đào tạo |
Ngành |
10 |
1.1 |
Đại học |
Ngành |
10 |
1.2 |
Cao đẳng |
Ngành |
|
2 |
Số ngành trường đã công bố chuẩn đầu ra |
Ngành |
10 |
2.1 |
Đại học |
Ngành |
10 |
2.2 |
Cao đẳng |
Ngành |
|
3 |
Diện tích đất của trường |
ha |
123.59 |
4 |
Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo |
m2 |
9.833 |
4.1 |
Diện tích giảng đường/phòng học |
m2 |
5.848 |
4.2 |
Diện tích thư viện |
m2 |
800 |
4.3 |
Diện tích phòng thí nghiệm |
m2 |
1.446 |
4.4 |
Diện tích nhà xưởng thực hành |
m2 |
206 |
5 |
Diện tích sàn xây dựng ký túc xá của trường |
m2 |
10.574 |
6 |
Tổng số giảng viên cơ hữu, hợp đồng dài hạn |
Người |
133 |
6.1 |
Giáo sư |
Người |
4 |
6.2 |
Phó giáo sư |
Người |
7 |
6.3 |
Tiến sỹ |
Người |
35 |
6.4 |
Thạc sỹ |
Người |
47 |
6.5 |
Chuyên khoa Y cấp I + II |
Người |
6 |
6.6 |
Đại học |
Người |
37 |
6.7 |
Cao đẳng |
Người |
3 |
6.8 |
Trình độ khác |
Người |
|
7 |
Tổng số học viên, sinh viên, học sinh hệ chính quy |
Người |
369 |
7.1 |
Nghiên cứu sinh |
Người |
|
7.2 |
Cao học |
Người |
|
7.3 |
Chuyên khoa Y cấp II |
Người |
|
7.4 |
Chuyên khoa Y cấp I |
Người |
|
7.5 |
Đại học |
Người |
369 |
7.6 |
Cao đẳng |
Người |
|
7.7 |
Trung cấp chuyên nghiệp |
Người |
|
8 |
Tỷ lệ giảng viên cơ hữu từ thạc sỹ trở lên |
Người |
79,4 % |
9 |
Tổng thu năm 2016 |
Tỷ đồng |
105,55 |
9.1 |
Từ ngân sách nhà nước |
Tỷ đồng |
0 |
9.2 |
Từ học phí, lệ phí |
Tỷ đồng |
46,20 |
9.3 |
Từ nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ |
Tỷ đồng |
0,15 |
9.4 |
Từ nguồn khác |
Tỷ đồng |
59,20 |