THÔNG TIN CÔNG KHAI ĐẠI HỌC TÂN TẠO
Đại học Tân Tạo cam kết thực hiện chính sách cởi mở và minh bạch bằng cách công bố các thông tin trên website của trường. Các thông tin được công bố bao gồm mục tiêu của trường, yêu cầu đầu vào, các thủ tục, quy định, quy tắc đối với sinh viên, chương trình đào tạo, yêu cầu hoàn thành bằng cấp, chi phí, giảng viên đều được công khai trên website.
The budget highlights provide a detailed summary of the budget for the university.
Specific information about academic programs of each School can be seen by clicking on each link below.
Total annual cost for a TTU student:
School of Medicine: USD$ 50,000/year & Other schools: USD$ 27,500/year
However, each TTU student is sponsored an amount as follows:
School of Medicine: US$ 45,000/year & Other schools: US$ 24,500/year
Therefore, the tuition fee for each student who is ineligible for scholarship is as follows:
School of Medicine: US$ 5,000/year & Other schools: US$ 3,000/year
For further information, please click here.
In 2014-2015, TTU will grant maximum 50 scholarships for medical students and 25 scholarships for other schools.
Students who are admitted to TTU and eligible for scholarship will be granted full scholarship for the first academic year. Since then, scholarship grant will be reviewed on the basis of their study performance of the first year.
Students who do not meet the TOEFL requirement will be granted scholarship for an English program with the maximum of two semesters.
See below for details of each type of scholarships:
Click here to view the detailed introduction of the University’s faculty.
(theo thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07/05/2009 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
1. Công khai cam kết chất lượng giáo dục và chất lượng giáo dục thực tế:
- Cam kết chất lượng giáo dục: Công khai cam kết chất lượng đào tạo đối với bậc đào tạo đại học hệ chính quy; cam kết các điều kiện mà sinh viên được thụ hưởng khi vào học tại trường theo Biểu mẫu 20.
- Công khai chất lượng giáo dục thực tế: Công khai tỉ lệ sinh viên tốt nghiệp có việc làm theo Biểu mẫu 21.
2. Công khai điều kiện đảm bảo chất lượng giáo dục:
- Cơ sở vật chất: Công khai diện tích sàn xây dựng phục vụ trực tiếp cho quá trình đào tạo theo Biểu mẫu 22.
- Đội ngũ nhà giáo: Công khai đội ngũ giảng viên cơ hữu và hợp đồng dài hạn theo Biểu mẫu 23.
3. Công khai tài chính: Công khai tài chính theo Biểu mẫu 24.
* Một số thông tin công khai của Trường Đại học Tân Tạo Năm học 2016-2017
(Kèm theo công văn số: 1403 ngày 14 tháng 3 năm 2017 )
– Hình thức công khai: tại trường và trên website của trường
– Địa chỉ website: http://ttu.edu.vn
SST
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Tổng số
|
1
|
Số ngành trường đang đào tạo |
Ngành
|
10
|
1.1
|
Đại học |
Ngành
|
10
|
1.2
|
Cao đẳng |
Ngành
|
|
2
|
Số ngành trường đã công bố chuẩn đầu ra |
Ngành
|
10
|
2.1
|
Đại học |
Ngành
|
10
|
2.2
|
Cao đẳng |
Ngành
|
|
3
|
Diện tích đất của trường |
ha
|
123.59
|
4
|
Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo |
m2
|
9.833
|
4.1
|
Diện tích giảng đường/phòng học |
m2
|
5.848
|
4.2
|
Diện tích thư viện |
m2
|
800
|
4.3
|
Diện tích phòng thí nghiệm |
m2
|
1.446
|
4.4
|
Diện tích nhà xưởng thực hành |
m2
|
206
|
5
|
Diện tích sàn xây dựng ký túc xá của trường |
m2
|
10.574
|
6
|
Tổng số giảng viên cơ hữu, hợp đồng dài hạn |
Người
|
133
|
6.1
|
Giáo sư |
Người
|
4
|
6.2
|
Phó giáo sư |
Người
|
7
|
6.3
|
Tiến sỹ |
Người
|
35
|
6.4
|
Thạc sỹ |
Người
|
47
|
6.5
|
Chuyên khoa Y cấp I + II |
Người
|
6
|
6.6
|
Đại học |
Người
|
37
|
6.7
|
Cao đẳng |
Người
|
3
|
6.8
|
Trình độ khác |
Người
|
|
7
|
Tổng số học viên, sinh viên, học sinh hệ chính quy |
Người
|
369
|
7.1
|
Nghiên cứu sinh |
Người
|
|
7.2
|
Cao học |
Người
|
|
7.3
|
Chuyên khoa Y cấp II |
Người
|
|
7.4
|
Chuyên khoa Y cấp I |
Người
|
|
7.5
|
Đại học |
Người
|
369
|
7.6
|
Cao đẳng |
Người
|
|
7.7
|
Trung cấp chuyên nghiệp |
Người
|
|
8
|
Tỷ lệ giảng viên cơ hữu từ thạc sỹ trở lên |
Người
|
79,4 %
|
9
|
Tổng thu năm 2016 |
Tỷ đồng
|
105,55
|
9.1
|
Từ ngân sách nhà nước |
Tỷ đồng
|
0
|
9.2
|
Từ học phí, lệ phí |
Tỷ đồng
|
46,20
|
9.3
|
Từ nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ |
Tỷ đồng
|
0,15
|
9.4
|
Từ nguồn khác |
Tỷ đồng
|
59,20
|